Hương vị & nước hoa

  • Nhà cung cấp nhà máy Citronellal CAS 106-23-0

    Nhà cung cấp nhà máy Citronellal CAS 106-23-0

    Citronellal CAS 106-23-0 với giá sản xuất

  • Bán buôn Citral CAS 5392-40-5 Nhà cung cấp nhà máy

    Bán buôn Citral CAS 5392-40-5 Nhà cung cấp nhà máy

    Mua Citral CAS 5392-40-5 Giá sản xuất

  • gamma-valerolactone/CAS 108-29-2/gvl

    gamma-valerolactone/CAS 108-29-2/gvl

    Gamma-valerolactone (GVL) là một chất lỏng màu vàng nhạt với mùi ngọt, dễ chịu. Nó là một este theo chu kỳ thường được sử dụng làm dung môi và trong các ứng dụng hóa học khác nhau.

    Gamma-valerolactone (GVL) hòa tan trong nước và một loạt các dung môi hữu cơ như ethanol, acetone và ether. Khả năng hòa tan của nó ở cả dung môi phân cực và không phân cực làm cho nó trở thành một hợp chất đa năng có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng trong hóa học và công nghiệp.

  • 4-methylacetophenone CAS 122-00-9

    4-methylacetophenone CAS 122-00-9

    4′-methylacetophenone, cũng như P-methylacetophenone, nó thường có mặt dưới dạng chất lỏng màu vàng không màu. Nó có một mùi thơm ngọt, hoa và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm cả một tác nhân hương liệu và trong quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ khác. Ở trạng thái thuần túy của nó, nó có thể có kết cấu hơi nhớt.

    4'-methylacetophenone thường được coi là hòa tan kém trong nước. Tuy nhiên, nó hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether và chloroform.

  • Giá sản xuất của Eugenol CAS 97-53-0

    Giá sản xuất của Eugenol CAS 97-53-0

    Nhà cung cấp nhà máy Eugenol CAS 97-53-0

  • Benzophenone/CAS 119-61-9/bp

    Benzophenone/CAS 119-61-9/bp

    Benzophenone thường là một chất rắn tinh thể màu trắng đến nhạt. Nó có một mùi thơm đặc biệt, hoa. Hợp chất tương đối ổn định và có thể tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau, bao gồm bột hoặc mảnh, tùy thuộc vào độ tinh khiết của nó và các điều kiện lưu trữ cụ thể. Benzophenone tinh khiết thường được sử dụng trong các ứng dụng trong phòng thí nghiệm và công nghiệp.

    Benzophenone tương đối không hòa tan trong nước, nó hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, acetone, chloroform và ether. Độ hòa tan này làm cho nó phù hợp cho nhiều công thức, đặc biệt là trong các ứng dụng mỹ phẩm và công nghiệp sử dụng dung môi hữu cơ.

  • 5-hydroxymethylfurfural/5-HMF CAS 67-47-0 Giá sản xuất

    5-hydroxymethylfurfural/5-HMF CAS 67-47-0 Giá sản xuất

    Nhà cung cấp nhà máy 5-HMF CAS 67-47-0

  • Dimethyl succinate/CAS 106-65-0

    Dimethyl succinate/CAS 106-65-0

    Dimethyl succinate là một chất lỏng màu vàng không màu với mùi trái cây. Nó là một este của axit succinic và thường được sử dụng làm dung môi và trong việc sản xuất các hóa chất khác nhau. Ngoại hình của nó có thể thay đổi một chút tùy thuộc vào độ tinh khiết và điều kiện cụ thể, nhưng thường vẫn ở dạng chất lỏng và màu sắc này.

    Dimethyl succinate là hòa tan trong một loạt các dung môi hữu cơ, bao gồm ethanol, acetone và diethyl ete. Nó có độ hòa tan hạn chế trong nước, có nghĩa là nó không hòa tan tốt trong các dung dịch nước. Các đặc tính hòa tan của nó làm cho nó hữu ích trong một loạt các ứng dụng, đặc biệt là trong tổng hợp hữu cơ và như một dung môi trong các quá trình hóa học.

  • Diethyl Malonate CAS 105-53-3

    Diethyl Malonate CAS 105-53-3

    Diethyl malonate là một chất lỏng màu vàng không màu với mùi trái cây. Nó là một diester và thường được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ. Hợp chất có công thức phân tử C7H14O4 và được biết đến với các khối xây dựng linh hoạt để tổng hợp nhiều loại hợp chất hữu cơ. Dietyl malonate tinh khiết thường rõ ràng và hơi nhớt.

    Diethyl malonate là hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether và chloroform. Do tính kỵ nước của nhóm alkyl, độ hòa tan trong nước của nó bị hạn chế, nhưng nó vẫn có thể bị hòa tan ở một mức độ nhất định. Nó thường hòa tan trong các dung môi cực không phân cực hoặc yếu.

  • Dimethyl adipate CAS 627-93-0

    Dimethyl adipate CAS 627-93-0

    Dimethyl adipate là một chất lỏng màu vàng không màu với màu vàng với hương vị hơi ngọt và trái cây. Nó là một ester được hình thành từ axit adipic và metanol. Sản phẩm thuần túy thường rõ ràng và có độ nhớt thấp. Dimethyl adipate được sử dụng trong một loạt các ứng dụng, bao gồm làm chất hóa dẻo, dung môi và sản xuất polyester.

    Dimethyl adipate thường được coi là hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, acetone và ether. Tuy nhiên, nó có độ hòa tan hạn chế trong nước. Các đặc tính hòa tan của nó làm cho nó hữu ích trong một loạt các ứng dụng, đặc biệt là trong việc xây dựng lớp phủ, chất kết dính và chất hóa dẻo.

  • Giá sản xuất Ethyl Benzoate 93-89-0
  • Raspberry Ketone CAS 5471-51-2 Giá sản xuất

    Raspberry Ketone CAS 5471-51-2 Giá sản xuất

    Mua Raspberry Ketone CAS 5471-51-2 Nhà cung cấp nhà máy

top